ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ THI CÔNG BIỆT THỰ MỚI NHẤT 2025
ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ BIỆT THỰ
Để đáp ứng mọi yêu cầu đa dạng từ khách hàng và mang lại trải nghiệm thiết kế biệt thự tối ưu nhất, Tipu Việt Nam đã cập nhật đơn giá thiết kế biệt thự mới nhất cho năm 2025. Với mức chi phí thiết kế dao động từ 180.000 đến 350.000 đồng/m2, chúng tôi tự hào đưa đến cho Quý khách hàng một giải pháp toàn diện, bao gồm cả thiết kế kiến trúc và kết cấu và hệ thống MEP (Mechanical, Electrical, Plumbing), nhằm đáp ứng mọi nhu cầu, mong muốn và kỳ vọng của quý khách.
| Diện tích | Đơn giá thiết kế kiến trúc | Đơn giá thiết kế nội thất |
| 250m² – 350m² | 210.000 VND/m² | 190.000 VND/m² |
| 350m² – 500m² | 180.000 VND/m² | 160.000 VND/m² |
| Trên 500m² | 160.000 VND/m² | 140.000 VND/m² |
Mức chi phí này đại diện cho sự kết hợp hoàn hảo giữa sự chất lượng từ bản thiết kế và sự cá nhân hóa, được điều chỉnh linh hoạt theo yêu cầu cụ thể và các yếu tố đặc biệt từ phía chủ đầu tư. Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ thiết kế biệt thự chuyên nghiệp, đồng thời đảm bảo tính hiệu quả và sự đáng giá cho mọi khoản đầu tư của quý khách. Hãy để Tipu Việt Nam trở thành đối tác đồng hành đáng tin cậy của bạn, chia sẻ và biến ước mơ về một biệt thự lý tưởng trở thành hiện thực tại mọi giai đoạn của quá trình từ thiết kế đến thi công xây dựng.
ĐƠN GIÁ PHẦN THÔ BIỆT THỰ
Hiện nay, Tipu Việt Nam đang áp dụng một đơn giá xây thô duy nhất cho 2 loại hình nhà bê tông cốt thép và nhà tiền chế như sau:
ĐƠN GIÁ XÂY HOÀN THIỆN BIỆT THỰ
Tùy theo nhu cầu sử dụng và mức đầu tư của từng khách hàng, Tipu Việt Nam hiện chia đơn giá thành 3 gói lựa chọn linh hoạt, phù hợp từ công trình cơ bản đến cao cấp. Cụ thể:
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM: Quý khách hàng có thể xem thêm báo giá các dịch vụ của Công ty Thiết kế – Thi công Xây dựng của Tipu Việt Nam tại đây:
- Đơn giá xây dựng phần thô | Cập nhật mới nhất năm 2025
- Báo giá thi công nhà tiền chế | Chính xác, minh bạch, không phát sinh
- Cập nhật đơn giá Xây nhà trọn gói chuẩn nhất hiện nay
- Báo giá thiết kế thi công nội thất | Uy tín, tận tâm, chuyên nghiệp
MINH BẠCH VỚI CÁC HẠNG MỤC THIẾT KẾ THI CÔNG BIỆT THỰ TẠI TIPU VIỆT NAM
QUY TRÌNH THIẾT KẾ – THI CÔNG BIỆT THỰ TẠI TIPU VIỆT NAM






LÝ DO NÊN CHỌN DỊCH VỤ THIẾT KẾ – THI CÔNG BIỆT THỰ TẠI TIPU VIỆT NAM
CHI TIẾT CHỦNG LOẠI VẬT TƯ KHI XÂY DỰNG BIỆT THỰ
CHỦNG LOẠI VẬT TƯ XÂY DỰNG PHẦN THÔ
| STT | VẬT TƯ – VẬT LIỆU | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | THƯƠNG HIỆU / NHÀ CUNG CẤP | XUẤT XỨ |
| A | PHẦN THÔ | |||
| 1 | Thép tròn gân, tròn trơn | – Ø<10 : CB240 – Ø≥10 : CB300 | Hòa Phát, Pomina | Việt Nam |
| 2 | Xi măng | – Công tác bê tông: PCB40 – Công tác xây, tô: PCB30 hoặc xây tô | Insee, Hà tiên, Fico | Việt Nam |
| 3 | Gạch Tuynel | – Công tác xây móng: gạch cháy – Công tác khác: Tám Quỳnh, Phước Thành, Quốc Toàn, Thái Châu | Tân Uyên hoặc tại địa phương | Việt Nam |
| 4 | Đá | – Công tác bê tông: đá 1×2 xanh – Công tác lót móng: đá 4×6 | Đá Đồng Nai hoặc tại địa phương | Việt Nam |
| 5 | Cát vàng | – Công tác bê tông: cát hạt lớn – Công tác xây, tô: cát hạt trung | Đồng Nai hoặc tại địa phương | Việt Nam |
| 6 | Bê tông | – Bê tông trộn máy tại công trình M250: 1 bao xi măng + 5 thùng 18 lít cát + 7 thùng 18 lít đá | Tùy điều kiện công trình sẽ chọn hình thức đổ bê tông tay hay bê tông thương phẩm tại địa phương | Việt Nam |
| 7 | Hóa chất chống thấm (sàn mái, ban công, sân thượng, nhà vệ sinh) | – Sika latex, sika top-seal 107 – Kova CT11A | Sika, Kova | Việt Nam |
| 8 | Ống luồn dây điện âm sàn, âm tường, đế âm | – Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. | Sino, Vanlock, Tiến Phát, MPE | Việt Nam |
| 9 | Ống thoát nước thải, thoát nước mưa, cấp nước lạnh | – Ống PVC, quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, áp lực ≥PN5. Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế. | Bình Minh | Việt Nam |
| 10 | Dây cáp điện | – Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Tiết diện dây theo bản vẽ thiết kế. | Cadivi – Daphaco | Việt Nam |
| 11 | Dây cáp mạng | – Cat6 UTP | Sino, LS, Commscope AMP, Vinacap | Việt Nam |
| 12 | Tôn lợp mái | – Tôn màu, dày 0.45mm | Phương Nam, Đông Á, Hoa Sen | Việt Nam |
| 12 | Ngói lợp | – Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Kích thước và độ dày theo bản vẽ thiết kế. | Đồng Tâm | Việt Nam |
| 13 | Thép hộp mạ kẽm | – Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Kích thước và độ dày theo bản vẽ thiết kế. | Vinaone, Đại Phát, Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức | Việt Nam |
| 14 | Lưới thép hàn | – Ø6a200, CB240 | Việt Nam |
CHỦNG LOẠI VẬT TƯ HẠNG MỤC HOÀN THIỆN
| STT | VẬT TƯ – VẬT LIỆU | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | THƯƠNG HIỆU / NHÀ CUNG CẤP | XUẤT XỨ |
| A | PHẦN THÔ | |||
| 1 | Thép tròn gân, tròn trơn | – Ø<10 : CB240 – Ø≥10 : CB300 | Hòa Phát, Pomina | Việt Nam |
| 2 | Xi măng | – Công tác bê tông: PCB40 – Công tác xây, tô: PCB30 hoặc xây tô | Insee, Hà tiên, Fico | Việt Nam |
| 3 | Gạch Tuynel | – Công tác xây móng: gạch cháy – Công tác khác: Tám Quỳnh, Phước Thành, Quốc Toàn, Thái Châu | Tân Uyên hoặc tại địa phương | Việt Nam |
| 4 | Đá | – Công tác bê tông: đá 1×2 xanh – Công tác lót móng: đá 4×6 | Đá Đồng Nai hoặc tại địa phương | Việt Nam |
| 5 | Cát vàng | – Công tác bê tông: cát hạt lớn – Công tác xây, tô: cát hạt trung | Đồng Nai hoặc tại địa phương | Việt Nam |
| 6 | Bê tông | – Bê tông trộn máy tại công trình M250: 1 bao xi măng + 5 thùng 18 lít cát + 7 thùng 18 lít đá | Tùy điều kiện công trình sẽ chọn hình thức đổ bê tông tay hay bê tông thương phẩm tại địa phương | Việt Nam |
| 7 | Hóa chất chống thấm (sàn mái, ban công, sân thượng, nhà vệ sinh) | – Sika latex, sika top-seal 107 – Kova CT11A | Sika, Kova | Việt Nam |
| 8 | Ống luồn dây điện âm sàn, âm tường, đế âm | – Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. | Sino, Vanlock, Tiến Phát, MPE | Việt Nam |
| 9 | Ống thoát nước thải, thoát nước mưa, cấp nước lạnh | – Ống PVC, quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, áp lực ≥PN5. Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế. | Bình Minh | Việt Nam |
| 10 | Dây cáp điện | – Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Tiết diện dây theo bản vẽ thiết kế. | Cadivi – Daphaco | Việt Nam |
| 11 | Dây cáp mạng | – Cat6 UTP | Sino, LS, Commscope AMP, Vinacap | Việt Nam |
| 12 | Tôn lợp mái | – Tôn màu, dày 0.45mm | Phương Nam, Đông Á, Hoa Sen | Việt Nam |
| 12 | Ngói lợp | – Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Kích thước và độ dày theo bản vẽ thiết kế. | Đồng Tâm | Việt Nam |
| 13 | Thép hộp mạ kẽm | – Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Kích thước và độ dày theo bản vẽ thiết kế. | Vinaone, Đại Phát, Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức | Việt Nam |
| 14 | Sắt tấm tổ hợp gia công khung thép nhà tiền chế | – SS400, quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Kích thước và độ dày theo bản vẽ thiết kế. | Trung Quốc | |
| 15 | Tôn sàn deck | – Tôn mạ kẽm, dày 0.75mm | Phương Nam, Đông Á, Hoa Sen | Việt Nam |
| 16 | Lưới thép hàn | – Ø6a200, CB240 | Việt Nam | |
| 17 | Bu-lông liên kết kết cấu thép | – Bu-lông neo chân cột, cường độ 5.6 xi mạ – Bu-lông liên kết, cường độ 8.8 xi mạ | Việt Nam |
CHỦNG LOẠI VẬT TƯ HẠNG MỤC HOÀN THIỆN
| STT | VẬT TƯ – VẬT LIỆU | GÓI CƠ BẢN (2,890,000đ/m² sàn) |
| A | GẠCH ỐP, LÁT | |
| 1 | Gạch lát nền các tầng | Đơn giá ≤180,000đ/m² |
| 2 | Gạch lát nền sân, hầm, sân thượng | Đơn giá ≤170,000đ/m² |
| 3 | Gạch ốp tường WC | Đơn giá ≤170,000đ/m² |
| 4 | Gạch lát nền WC | Đơn giá ≤170,000đ/m² |
| 5 | Gạch trang trí mặt tiền | Không bao gồm |
| 6 | Gạch lát nền mái | Không bao gồm |
| 7 | Keo chà ron | Weber (Đơn giá ≤25,000đ/kg) |
| B | SƠN NƯỚC | |
| 1 | Bột trét trong nhà | Việt Mỹ |
| 2 | Bột trét ngoài nhà | Việt Mỹ |
| 3 | Sơn lót | Maxilite |
| 4 | Sơn phủ trong nhà | Maxilite |
| 5 | Sơn phủ ngoài nhà | Maxilite |
| 6 | Sơn gai, sơn gấm, sơn trang trí khác ngoài sơn nước… | Không bao gồm |
| 7 | Phụ kiện sơn nước: rulo, cọ, giấy nhám | |
| C | CỬA | |
| 1 | Cửa đi các phòng | Cửa nhôm – kính hệ 1000 (Đơn giá ≤1,450,000đ/m²) |
| 2 | Cửa đi WC | Cửa nhôm – kính hệ 1000 (Đơn giá ≤1,450,000đ/m²) |
| 3 | Cửa mặt tiền chính | Cửa nhôm – kính hệ 1000 (Đơn giá ≤1,450,000đ/m²) |
| 4 | Cửa sổ mặt tiền chính | Cửa nhôm – kính hệ 1000 (Đơn giá ≤1,450,000đ/m²) |
| 5 | Cửa cổng | Cửa sắt, mẫu đơn giản (Đơn giá ≤1,600,000đ/m²) |
| 6 | Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ (chỉ thi công cửa sổ mặt tiền chính) | Sắt hộp mạ kẽm 20×20×1.0mm, sơn dầu, mẫu đơn giản (Đơn giá ≤450,000đ/m²) |
| 7 | Khóa cửa phòng, cửa chính, cửa ban công, sân thượng | Khóa tay nắm tròn (Đơn giá ≤350,000đ/bộ) |
| 8 | Khóa cửa WC | Khóa tay nắm tròn (Đơn giá ≤250,000đ/bộ) |
| 9 | Khóa cửa cổng | Không bao gồm |
| D | CẦU THANG – BAN CÔNG | |
| 1 | Lan can cầu thang | Lan can sắt hộp mạ kẽm 20×20×1.2mm, mẫu đơn giản (Đơn giá ≤650,000đ/md) |
| 2 | Tay vịn lan can cầu thang | Gỗ sồi Ø60mm (Đơn giá ≤400,000đ/m²) |
| 3 | Trụ cầu thang | Không bao gồm |
| 4 | Khung sắt mái lấy sáng cầu thang, ô thông tầng | Sắt hộp mạ kẽm 20×20×1.0mm, sơn dầu, lợp kính cường lực 8mm (Đơn giá ≤1,150,000đ/m²) |
| 5 | Lan can ban công | Lan can sắt hộp mạ kẽm, mẫu đơn giản (Đơn giá ≤650,000đ/md) |
| 6 | Tay vịn lan can ban công | Tay vịn sắt hộp, mẫu đơn giản (Đơn giá ≤300,000đ/md) |
| E | ĐÁ GRANITE | |
| 1 | Cầu thang, ngạch cửa 200 | Đá trắng suối lau, hồng gia lai (Đơn giá ≤950,000đ/m²) |
| 2 | Bậc tam cấp (nếu có) | Đá trắng suối lau, hồng gia lai (Đơn giá ≤950,000đ/m²) |
| 3 | Len cầu thang, ngạch cửa 100 | Đá trắng suối lau, hồng gia lai (Đơn giá ≤200,000đ/md) |
| F | THIẾT BỊ ĐIỆN | |
| 1 | Vỏ tủ điện tổng, tủ điện các tầng | Sino Loại 4 đường, tủ hộp nhựa cao cấp |
| 2 | MCB, công tắc, ổ cắm | Sino Mỗi phòng 4 ổ cắm, 4 công tắc |
| 3 | Ổ cắm internet | Sino Mỗi phòng 1 cái |
| 4 | Đèn thắp sáng trong phòng, ngoài sân | Đèn led âm trần 9W MPE (mỗi phòng 6 cái hoặc 4m²/cái) Đèn 1.2m MPE ngoài sân (Đơn giá ≤105,000đ/cái) |
| 5 | Đèn hắt trần thạch cao | Không bao gồm |
| 6 | Đèn phòng vệ sinh | Đèn led âm trần 9W MPE (mỗi phòng 1 cái) (Đơn giá ≤105,000đ/cái) |
| 7 | Quạt hút WC | Không bao gồm |
| 8 | Đèn cầu thang | Giữa 2 tầng 1 cái (Đơn giá ≤300,000đ/cái) |
| 9 | Đèn ban công | Mỗi tầng 1 cái (Đơn giá ≤200,000đ/cái) |
| G | THIẾT BỊ VỆ SINH | |
| 1 | Bồn cầu | Mỗi WC 1 cái (Đơn giá ≤2,300,000đ/cái) |
| 2 | Lavabo + bộ xả | Mỗi WC 1 cái (Đơn giá ≤1,000,000đ/cái) |
| 3 | Bàn đá, tủ lavavo | Không bao gồm |
| 4 | Vòi xả lavabo | Mỗi WC 1 cái (Đơn giá ≤700,000đ/cái) |
| 5 | Sen tắm | Mỗi WC 1 cái (Đơn giá ≤1,000,000đ/cái) |
| 6 | Vòi xịt WC | Mỗi WC 1 cái (Đơn giá ≤200,000đ/cái) |
| 7 | Vòi lạnh sân thượng, ban công, sân trước, sau | Mỗi khu 1 cái (Đơn giá ≤150,000đ/cái) |
| 8 | Phụ kiện trong phòng tắm (gương soi, móc treo quần áo, hộp giấy vệ sinh…) | Mỗi WC 1 bộ (Đơn giá ≤500,000đ/cái) |
| 9 | Phễu thu sàn, cầu chắn rác | Mỗi khu 1 cái (Đơn giá ≤150,000đ/cái) |
| 10 | Bồn nước inox | Tân Á Đại Thành 1000 lít |
| 11 | Chân sắt bồn nước inox | 1 cái |
| 12 | Máy bơm nước | Panasonic 200W |
| 13 | Ống nước nóng | Bình Minh – trong nhà Vesbo – ngoài nhà |
| 14 | Máy nước nóng năng lượng mặt trời | Không bao gồm |
| 15 | Ống đồng máy lạnh | Không bao gồm |
| H | HẠNG MỤC KHÁC | |
| 1 | Trần thạch cao WC | Khung trần chìm Vĩnh Tường TIKA, tấm Gyproc chịu ẩm (Đơn giá ≤195,000đ/m²) |
| 2 | Trần thạch cao các phòng và hành lang | Khung trần chìm Vĩnh Tường TIKA, tấm Gyproc tiêu chuẩn, mẫu đơn giản (Đơn giá ≤170,000đ/m²) |
| STT | VẬT TƯ – VẬT LIỆU | GÓI KHÁ (3,290,000đ/m² sàn) |
| A | GẠCH ỐP, LÁT | |
| 1 | Gạch lát nền các tầng | Đơn giá ≤230,000đ/m² |
| 2 | Gạch lát nền sân, hầm, sân thượng | Đơn giá ≤210,000đ/m² |
| 3 | Gạch ốp tường WC | Đơn giá ≤210,000đ/m² |
| 4 | Gạch lát nền WC | Đơn giá ≤210,000đ/m² |
| 5 | Gạch trang trí mặt tiền | Đơn giá ≤260,000đ/m² |
| 6 | Gạch lát nền mái | Không bao gồm |
| 7 | Keo chà ron | Weber (Đơn giá ≤25,000đ/kg) |
| B | SƠN NƯỚC | |
| 1 | Bột trét trong nhà | Việt Mỹ |
| 2 | Bột trét ngoài nhà | Jotun |
| 3 | Sơn lót | Jotun |
| 4 | Sơn phủ trong nhà | Jotun Jotaplast |
| 5 | Sơn phủ ngoài nhà | Jotun Tough sheld max |
| 6 | Sơn gai, sơn gấm, sơn trang trí khác ngoài sơn nước… | Không bao gồm |
| 7 | Phụ kiện sơn nước: rulo, cọ, giấy nhám | |
| C | CỬA | |
| 1 | Cửa đi các phòng | Cửa gỗ công nghiệp (Đơn giá ≤4,500,000đ/bộ) |
| 2 | Cửa đi WC | Cửa nhôm xingfa Việt Nam dày 1.4mm, kính cường lực 8mm mờ, phụ kiện kinlong (Đơn giá ≤1,850,000đ/m²) |
| 3 | Cửa mặt tiền chính | Cửa nhôm xingfa Việt Nam dày 1.4mm, kính cường lực 8mm mờ, phụ kiện kinlong (Đơn giá ≤1,850,000đ/m²) |
| 4 | Cửa sổ mặt tiền chính | Cửa nhôm xingfa Việt Nam dày 1.4mm, kính cường lực 8mm mờ, phụ kiện kinlong (Đơn giá ≤1,850,000đ/m²) |
| 5 | Cửa cổng | Cửa sắt CĐT chọn mẫu (Đơn giá ≤1,900,000đ/m²) |
| 6 | Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ (chỉ thi công cửa sổ mặt tiền chính) | Sắt hộp mạ kẽm 20×20×1.2mm, sơn dầu, mẫu đơn giản (Đơn giá ≤550,000đ/m²) |
| 7 | Khóa cửa phòng, cửa chính, cửa ban công, sân thượng | Khóa tay gạt cao cấp (Đơn giá ≤400,000đ/bộ) |
| 8 | Khóa cửa WC | Khóa tay gạt (Đơn giá ≤350,000đ/bộ) |
| 9 | Khóa cửa cổng | Đơn giá ≤600,000đ/bộ |
| D | CẦU THANG – BAN CÔNG | |
| 1 | Lan can cầu thang | Lan can sắt hộp mạ kẽm 25×25×1.2mm, mẫu đơn giản (Đơn giá ≤850,000đ/md) |
| 2 | Tay vịn lan can cầu thang | Gỗ căm xe 60×60 (Đơn giá ≤500,000đ/md) |
| 3 | Trụ cầu thang | Trụ gỗ căm xe (Đơn giá ≤3,000,000đ/trụ) |
| 4 | Khung sắt mái lấy sáng cầu thang, ô thông tầng | Sắt hộp mạ kẽm 25×25×1.2mm, sơn dầu, lợp kính cường lực 8mm (Đơn giá ≤1,250,000đ/m²) |
| 5 | Lan can ban công | Lan can sắt hộp mạ kẽm, mẫu đơn giản (Đơn giá ≤850,000đ/md) |
| 6 | Tay vịn lan can ban công | Tay vịn sắt hộp, mẫu đơn giản (Đơn giá ≤300,000đ/md) |
| E | ĐÁ GRANITE | |
| 1 | Cầu thang, ngạch cửa 200 | Đá đen nhiệt đới, trắng nhân tạo (Đơn giá ≤1,150,000đ/m²) |
| 2 | Bậc tam cấp (nếu có) | Đá đen nhiệt đới, trắng nhân tạo (Đơn giá ≤1,150,000đ/m²) |
| 3 | Len cầu thang, ngạch cửa 100 | Đá đen nhiệt đới, trắng nhân tạo (Đơn giá ≤220,000đ/md) |
| F | THIẾT BỊ ĐIỆN | |
| 1 | Vỏ tủ điện tổng, tủ điện các tầng | Sino Loại 4 đường, tủ hộp nhựa cao cấp |
| 2 | MCB, công tắc, ổ cắm | Panasonic Wide Mỗi phòng 4 ổ cắm, 4 công tắc |
| 3 | Ổ cắm internet | Panasonic Wide Mỗi phòng 1 cái |
| 4 | Đèn thắp sáng trong phòng, ngoài sân | Đèn led âm trần 9W MPE (mỗi phòng 8 cái hoặc 3m²/cái) Đèn 1.2m MPE ngoài sân (Đơn giá ≤105,000đ/cái) |
| 5 | Đèn hắt trần thạch cao | Mỗi phòng 10m (Đơn giá ≤80,000đ/md) |
| 6 | Đèn phòng vệ sinh | Đèn led âm trần 9W MPE (mỗi phòng 2 cái) (Đơn giá ≤105,000đ/cái) |
| 7 | Quạt hút WC | Mỗi WC 1 cái (Đơn giá ≤350,000đ/cái) |
| 8 | Đèn cầu thang | Giữa 2 tầng 1 cái (Đơn giá ≤350,000đ/cái) |
| 9 | Đèn ban công | Mỗi tầng 2 cái (Đơn giá ≤200,000đ/cái) |
| G | THIẾT BỊ VỆ SINH | |
| 1 | Bồn cầu | Mỗi WC 1 cái (Đơn giá ≤2,800,000đ/cái) |
| 2 | Lavabo + bộ xả | Mỗi WC 1 cái (Đơn giá ≤1,300,000đ/cái) |
| 3 | Bàn đá, tủ lavavo | Không bao gồm |
| 4 | Vòi xả lavabo | Mỗi WC 1 cái (Đơn giá ≤1,000,000đ/cái) |
| 5 | Sen tắm | Mỗi WC 1 cái (Đơn giá ≤1,500,000đ/cái) |
| 6 | Vòi xịt WC | Mỗi WC 1 cái (Đơn giá ≤300,000đ/cái) |
| 7 | Vòi lạnh sân thượng, ban công, sân trước, sau | Mỗi khu 1 cái (Đơn giá ≤200,000đ/cái) |
| 8 | Phụ kiện trong phòng tắm (gương soi, móc treo quần áo, hộp giấy vệ sinh…) | Mỗi WC 1 bộ (Đơn giá ≤700,000đ/cái) |
| 9 | Phễu thu sàn, cầu chắn rác | Mỗi khu 1 cái (Đơn giá ≤200,000đ/cái) |
| 10 | Bồn nước inox | Tân Á Đại Thành 1000 lít |
| 11 | Chân sắt bồn nước inox | 1 cái |
| 12 | Máy bơm nước | Panasonic 200W |
| 13 | Ống nước nóng | Bình Minh – trong nhà Vesbo – ngoài nhà |
| 14 | Máy nước nóng năng lượng mặt trời | Tân Á Đại Thành 140 lít |
| 15 | Ống đồng máy lạnh | Ống Thái Lan dày 0.7mm, 30m cho toàn công trình |
| H | HẠNG MỤC KHÁC | |
| 1 | Trần thạch cao WC | Khung trần chìm Vĩnh Tường TIKA, tấm Gyproc chịu ẩm (Đơn giá ≤195,000đ/m²) |
| 2 | Trần thạch cao các phòng và hành lang | Khung trần chìm Vĩnh Tường TIKA, tấm Gyproc siêu bền X, mẫu đơn giản (Đơn giá ≤190,000đ/m²) |
| STT | VẬT TƯ – VẬT LIỆU | GÓI NÂNG CAO (3.790,000đ/m² sàn) |
| A | GẠCH ỐP, LÁT | |
| 1 | Gạch lát nền các tầng | Đơn giá ≤300,000đ/m² |
| 2 | Gạch lát nền sân, hầm, sân thượng | Đơn giá ≤300,000đ/m² |
| 3 | Gạch ốp tường WC | Đơn giá ≤300,000đ/m² |
| 4 | Gạch lát nền WC | Đơn giá ≤300,000đ/m² |
| 5 | Gạch trang trí mặt tiền | Đơn giá ≤300,000đ/m² |
| 6 | Gạch lát nền mái | Đơn giá ≤170,000đ/m² |
| 7 | Keo chà ron | Weber (Đơn giá ≤25,000đ/kg) |
| B | SƠN NƯỚC | |
| 1 | Bột trét trong nhà | Jotun |
| 2 | Bột trét ngoài nhà | Jotun |
| 3 | Sơn lót | Jotun |
| 4 | Sơn phủ trong nhà | Jotun Essence dễ lau chùi |
| 5 | Sơn phủ ngoài nhà | Jotun Jotashield |
| 6 | Sơn gai, sơn gấm, sơn trang trí khác ngoài sơn nước… | Không bao gồm |
| 7 | Phụ kiện sơn nước: rulo, cọ, giấy nhám | |
| C | CỬA | |
| 1 | Cửa đi các phòng | Cửa nhựa Composite cao cấp/ Cửa gỗ công nghiệp (Đơn giá ≤5,500,000đ/bộ) |
| 2 | Cửa đi WC | Cửa nhôm xingfa nhập khẩu dày 2mm, kính cường lực 8mm mờ, phụ kiện kinlong (Đơn giá ≤2,500,000đ/m²) |
| 3 | Cửa mặt tiền chính | Cửa nhôm xingfa nhập khẩu dày 2mm, kính cường lực 8mm mờ, phụ kiện kinlong (Đơn giá ≤2,500,000đ/m²) |
| 4 | Cửa sổ mặt tiền chính | Cửa nhôm xingfa nhập khẩu dày 1.4mm, kính cường lực 8mm mờ, phụ kiện kinlong (Đơn giá ≤2,300,000đ/m²) |
| 5 | Cửa cổng | Cửa sắt CĐT chọn mẫu (Đơn giá ≤2,400,000đ/m²) |
| 6 | Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ (chỉ thi công cửa sổ mặt tiền chính) | Sắt hộp mạ kẽm 25×25×1.2mm, sơn dầu, mẫu đơn giản (Đơn giá ≤650,000đ/m²) |
| 7 | Khóa cửa phòng, cửa chính, cửa ban công, sân thượng | Khóa tay gạt cao cấp (Đơn giá ≤500,000đ/bộ) |
| 8 | Khóa cửa WC | Khóa tay gạt (Đơn giá ≤400,000đ/bộ) |
| 9 | Khóa cửa cổng | Đơn giá ≤800,000đ/bộ |
| D | CẦU THANG – BAN CÔNG | |
| 1 | Lan can cầu thang | Lan can kính cường lực 10mm, trụ inox 304 (Đơn giá ≤1,200,000đ/md) |
| 2 | Tay vịn lan can cầu thang | Gỗ căm xe 60×80 (Đơn giá ≤600,000đ/md) |
| 3 | Trụ cầu thang | Trụ gỗ căm xe (Đơn giá ≤3,500,000đ/trụ) |
| 4 | Khung sắt mái lấy sáng cầu thang, ô thông tầng | Sắt hộp mạ kẽm 30×30×1.2mm, sơn dầu, lợp kính cường lực 8mm (Đơn giá ≤1,350,000đ/m²) |
| 5 | Lan can ban công | Lan can kính cường lực 10mm, trụ inox 304 (Đơn giá ≤1,200,000đ/md) |
| 6 | Tay vịn lan can ban công | Tay vịn inox (Đơn giá ≤400,000đ/md) |
| E | ĐÁ GRANITE | |
| 1 | Cầu thang, ngạch cửa 200 | Đá kim sa trung, trắng nhân tạo (Đơn giá ≤1,350,000đ/m²) |
| 2 | Bậc tam cấp (nếu có) | Đá kim sa trung, trắng nhân tạo (Đơn giá ≤1,350,000đ/m²) |
| 3 | Len cầu thang, ngạch cửa 100 | Đá kim sa trung, trắng nhân tạo (Đơn giá ≤250,000đ/md) |
| F | THIẾT BỊ ĐIỆN | |
| 1 | Vỏ tủ điện tổng, tủ điện các tầng | Sino Loại 4 đường, tủ hộp nhựa cao cấp |
| 2 | MCB, công tắc, ổ cắm | Panasonic Wide Mỗi phòng 4 ổ cắm, 4 công tắc |
| 3 | Ổ cắm internet | Panasonic Wide Mỗi phòng 1 cái |
| 4 | Đèn thắp sáng trong phòng, ngoài sân | Đèn led âm trần 9W MPE (mỗi phòng 10 cái hoặc 2.5m²/cái) Đèn 1.2m MPE ngoài sân (Đơn giá ≤105,000đ/cái) |
| 5 | Đèn hắt trần thạch cao | Mỗi phòng 15m (Đơn giá ≤80,000đ/md) |
| 6 | Đèn phòng vệ sinh | Đèn led âm trần 9W MPE (mỗi phòng 2 cái) (Đơn giá ≤105,000đ/cái) |
| 7 | Quạt hút WC | Mỗi WC 1 cái (Đơn giá ≤350,000đ/cái) |
| 8 | Đèn cầu thang | Giữa 2 tầng 1 cái (Đơn giá ≤450,000đ/cái) |
| 9 | Đèn ban công | Mỗi tầng 2 cái (Đơn giá ≤200,000đ/cái) |
| G | THIẾT BỊ VỆ SINH | |
| 1 | Bồn cầu | Mỗi WC 1 cái (Đơn giá ≤3,300,000đ/cái) |
| 2 | Lavabo + bộ xả | Mỗi WC 1 cái (Đơn giá ≤1,500,000đ/cái) |
| 3 | Bàn đá, tủ lavavo | Không bao gồm |
| 4 | Vòi xả lavabo | Mỗi WC 1 cái (Đơn giá ≤1,300,000đ/cái) |
| 5 | Sen tắm | Mỗi WC 1 cái (Đơn giá ≤2,000,000đ/cái) |
| 6 | Vòi xịt WC | Mỗi WC 1 cái (Đơn giá ≤300,000đ/cái) |
| 7 | Vòi lạnh sân thượng, ban công, sân trước, sau | Mỗi khu 1 cái (Đơn giá ≤250,000đ/cái) |
| 8 | Phụ kiện trong phòng tắm (gương soi, móc treo quần áo, hộp giấy vệ sinh…) | Mỗi WC 1 bộ (Đơn giá ≤1,000,000đ/cái) |
| 9 | Phễu thu sàn, cầu chắn rác | Mỗi khu 1 cái (Đơn giá ≤250,000đ/cái) |
| 10 | Bồn nước inox | Tân Á Đại Thành 1500 lít |
| 11 | Chân sắt bồn nước inox | 1 cái |
| 12 | Máy bơm nước | Panasonic 250W |
| 13 | Ống nước nóng | Vesbo |
| 14 | Máy nước nóng năng lượng mặt trời | Tân Á Đại Thành 160 lít |
| 15 | Ống đồng máy lạnh | Ống Thái Lan dày 0.7mm, 50m cho toàn công trình |
| H | HẠNG MỤC KHÁC | |
| 1 | Trần thạch cao WC | Khung trần chìm Vĩnh Tường TIKA, tấm Gyproc chịu ẩm (Đơn giá ≤195,000đ/m²) |
| 2 | Trần thạch cao các phòng và hành lang | Khung trần chìm Vĩnh Tường TIKA, tấm Gyproc siêu bền X, CĐT chọn mẫu (Đơn giá ≤210,000đ/m²) |
NHỮNG MẪU THIẾT KẾ BIỆT THỰ PHỔ BIẾN NHẤT HIỆN NAY
BIỆT THỰ CỔ ĐIỂN
- Kiến trúc: Biệt thự cổ điển thường có kiến trúc đối xứng, với các khối nhà, cột trụ, cửa, mái,… được bố trí một cách hài hòa và cân đối. Bên cạnh đó, những chi tiết trang trí của biệt thự cổ điển cũng thường được chạm khắc một cách tinh xảo, mang đậm tính nghệ thuật.
- Vật liệu: Biệt thự cổ điển thường được xây dựng bằng các vật liệu cao cấp như đá, gỗ, gạch nung,…
- Nội thất: Nội thất của biệt thự cổ điển thường mang phong cách sang trọng, với nhiều món đồ nội thất đắt tiền, được chế tác từ các vật liệu cao cấp như gỗ quý, đá,…

BIỆT THỰ TÂN CỔ ĐIỂN
- Kiến trúc: Biệt thự tân cổ điển thường có kiến trúc đối xứng, với các khối nhà, cột trụ, cửa, mái,… được sắp xếp một cách hài hòa. Tuy nhiên, các chi tiết trang trí thường được cách tân, đơn giản hơn so với biệt thự cổ điển, mang tính hiện đại và sự đổi mới.
- Vật liệu: Biệt thự tân cổ điển thường được xây dựng bằng các vật liệu cao cấp như đá, gỗ, và gạch nung, tạo nên không gian sống sang trọng và đẳng cấp.
- Nội thất: Nội thất của biệt thự tân cổ điển thường mang phong cách sang trọng, với nhiều món đồ nội thất có giá trị cao, được chế tác từ các vật liệu cao cấp như gỗ quý, đá,…, tạo nên không gian sống tinh tế và đẳng cấp.

BIỆT THỰ HIỆN ĐẠI
- Kiến trúc: Biệt thự hiện đại có kiến trúc đơn giản, gọn gàng, không có các chi tiết trang trí rườm rà, cầu kỳ. Kiến trúc biệt thự hiện đại thường sử dụng các đường nét thẳng, gọn gàng hoặc những đường cong mềm mại, tạo nên sự tinh tế, sang trọng cho ngôi nhà.
- Vật liệu: Biệt thự hiện đại thường sử dụng các vật liệu phổ biến như kính, thép, bê tông cốt thép,… giúp giảm thiểu chi phí khi xây dựng.
- Nội thất: Nội thất của biệt thự hiện đại thường được thiết kế đơn giản, gọn gàng, nhưng vẫn đảm bảo sự tiện nghi, sang trọng.

5.4 BIỆT THỰ SÂN VƯỜN
- Kiến trúc: Biệt thự sân vườn thường có kiến trúc đơn giản, hiện đại, hoặc tân cổ điển. Kiến trúc biệt thự sân vườn thường có thiết kế mở, tận dụng tối đa ánh sáng và gió tự nhiên.
- Vật liệu: Biệt thự sân vườn thường được xây dựng bằng các vật liệu cao cấp, bền vững, thân thiện với môi trường.
- Sân vườn: Sân vườn của biệt thự sân vườn thường được thiết kế đa dạng, với nhiều loại cây xanh, hoa cỏ, tiểu cảnh,… Sân vườn của biệt thự sân vườn mang đến cho gia chủ một không gian sống thư thái, gần gũi với thiên nhiên.

TẠI SAO NÊN CHỌN TIPU VIỆT NAM LÀ ĐƠN VỊ THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG XÂY DỰNG BIỆT THỰ
Tipu Việt Nam là một trong những đơn vị thiết kế và thi công xây dựng biệt thự chất lượng hàng đầu tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những công trình nhà phố đẹp, an toàn và bền vững với ba yếu tố quan trọng nhất: uy tín, tận tâm, chuyên nghiệp.
Uy tín là yếu tố quan trọng mà Tipu Việt Nam luôn đặt là mối quan tâm hàng đầu. Chúng tôi cam kết:
- Báo giá minh bạch, chi tiết, không phát sinh thêm chi phí trong quá trình thi công.
- Đảm bảo đúng tiến độ thi công, bàn giao công trình đúng hẹn.
- Không rút ruột công trình, hoàn tiền 100% nếu không đúng cam kết.
Tận tâm là tinh thần luôn được Tipu Việt Nam đề cao trong từng dự án. Chúng tôi luôn lắng nghe ý kiến của khách hàng, đưa ra những giải pháp thiết kế – thi công xây dựng tối ưu nhất, đáp ứng mọi nhu cầu và sở thích của chủ đầu tư. Sự chuyên nghiệp được thể hiện qua đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ lưỡng, có chuyên môn cao và tay nghề xuất sắc trong lĩnh vực thiết kế – thi công xây dựng. Tipu Việt Nam không ngừng cập nhật những xu hướng thiết kế mới nhất và sử dụng các vật liệu chất lượng cao, nhằm đảm bảo tạo ra những công trình nhà phố không chỉ đẹp mắt mà còn an toàn và bền vững cho khách hàng.
Với những cam kết trên, Đơn vị Tipu Việt Nam tự tin là lựa chọn hàng đầu của khách hàng khi có nhu cầu thi công xây dựng biệt thự












