ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ THI CÔNG BIỆT THỰ MỚI NHẤT 2025

ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ BIỆT THỰ

Để đáp ứng mọi yêu cầu đa dạng từ khách hàng và mang lại trải nghiệm thiết kế biệt thự tối ưu nhất, Tipu Việt Nam đã cập nhật đơn giá thiết kế biệt thự mới nhất cho năm 2025. Với mức chi phí thiết kế dao động từ 180.000 đến 350.000 đồng/m2, chúng tôi tự hào đưa đến cho Quý khách hàng một giải pháp toàn diện, bao gồm cả thiết kế kiến trúc và kết cấu và hệ thống MEP (Mechanical, Electrical, Plumbing), nhằm đáp ứng mọi nhu cầu, mong muốn và kỳ vọng của quý khách.

Diện tíchĐơn giá thiết kế kiến trúc
Đơn giá thiết kế nội thất
250m² – 350m²210.000 VND/m²
190.000 VND/m²
350m² – 500m²180.000 VND/m²
160.000 VND/m²
Trên 500m²160.000 VND/m²
140.000 VND/m²

Mức chi phí này đại diện cho sự kết hợp hoàn hảo giữa sự chất lượng từ bản thiết kế và sự cá nhân hóa, được điều chỉnh linh hoạt theo yêu cầu cụ thể và các yếu tố đặc biệt từ phía chủ đầu tư. Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ thiết kế biệt thự chuyên nghiệp, đồng thời đảm bảo tính hiệu quả và sự đáng giá cho mọi khoản đầu tư của quý khách. Hãy để Tipu Việt Nam trở thành đối tác đồng hành đáng tin cậy của bạn, chia sẻ và biến ước mơ về một biệt thự lý tưởng trở thành hiện thực tại mọi giai đoạn của quá trình từ thiết kế đến thi công xây dựng.

ĐƠN GIÁ PHẦN THÔ BIỆT THỰ

Hiện nay, Tipu Việt Nam đang áp dụng một đơn giá xây thô duy nhất cho 2 loại hình nhà bê tông cốt thép và nhà tiền chế như sau:

NHÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP
3.860.000 VND/ M2
Thời gian thi công từ 6 – 8 tháng
Đa dạng phong cách từ hiện đại đến cổ điển
Khả năng cách âm, cách nhiệt tốt
Thích hợp với các công trình dân dụng như nhà phố, biệt thự
NHÀ TIỀN CHẾ
3.390.000 VND/ M2
Thời gian thi công nhanh, từ 2 – 3 tháng
Chi phí thấp, có thể tái sử dụng
Độ vượt nhịp lớn, tối ưu diện tích không gian
Thích hợp với các công trình văn phòng, showroom, quán cà phê

ĐƠN GIÁ XÂY HOÀN THIỆN BIỆT THỰ

Tùy theo nhu cầu sử dụng và mức đầu tư của từng khách hàng, Tipu Việt Nam hiện chia đơn giá thành 3 gói lựa chọn linh hoạt, phù hợp từ công trình cơ bản đến cao cấp. Cụ thể:

Gói Cơ bản
2.890.000 VND/ M2
Phong cách: Hiện đại, Tối giản
Chi phí tiết kiệm nhất
Sử dụng vật liệu hoàn thiện ở mức cơ bản
Phù hợp khách hàng muốn tối ưu chi phí
ĐẶC BIỆT: TRONG THÁNG 6, GIẢM 100% CHI PHÍ THIẾT KẾ KHI THI CÔNG TRỌN GÓI
Gói Khá
3.290.000  VND/ M2
Phong cách: Hiện đại, Tân cổ điển
Cân bằng giữa chi phí và tính thẩm mỹ
Sử dụng vật liệu hoàn thiện ở mức khá
Phù hợp với khách hàng muốn đầu tư hợp lý nhưng vẫn có không gian sống đẹp.
Bảo hành 3+ Năm
Hỗ trợ làm hồ sơ cấp phép cải tạo, thi công nội thất
ĐẶC BIỆT: TRONG THÁNG 6, GIẢM 100% CHI PHÍ THIẾT KẾ KHI THI CÔNG TRỌN GÓI
Gói Nâng Cao
3.790.000 VND/ M2
Sử dụng vật liệu cao cấp, độ bền và tính thẩm mỹ vượt trội
Mang đến không gian sống hoàn hảo nhất
Lựa chọn lý tưởng cho các công trình nhà phố, biệt thự cao cấp
Bảo hành 5+ năm
Chỉnh sửa tối đa: 3 lần
Hỗ trợ làm hồ sơ cấp phép cải tạo, thi công nội thất
ĐẶC BIỆT: TRONG THÁNG 6, GIẢM 100% CHI PHÍ THIẾT KẾ KHI THI CÔNG TRỌN GÓI

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM: Quý khách hàng có thể xem thêm báo giá các dịch vụ của Công ty Thiết kế – Thi công Xây dựng của Tipu Việt Nam tại đây:

MINH BẠCH VỚI CÁC HẠNG MỤC THIẾT KẾ THI CÔNG BIỆT THỰ TẠI TIPU VIỆT NAM

GIAI ĐOẠN THIẾT KẾ
Hồ sơ thiết kế kiến trúc
Hồ sơ thiết kế phần kết cấu
Hồ sơ thiết kế hệ thống ME
Hồ sơ thiết kế phối cảnh ngoại thất
Hồ sơ thiết kế nội thất
Hồ sơ xin phép xây dựng
Hồ sơ bóc tách khối lượng
GIAI ĐOẠN THI CÔNG PHẦN THÔ
Đập phá nhà cũ, chuẩn bị mặt bằng thi công.
Ép cọc Bê Tông Cốt Thép(BTCT) cắt, đập đầu cọc.
Đào đất móng, lắp đặt đà giằng, đà kiềng, dầm móng.
Đào hầm tự hoại, hố ga, bể nước và vận chuyển đất đã đào đi đổ.
Đắp đất nâng nền.
Gia công lắp đặt cốt thép.
Gia công lắp dựng ván khuôn dầm sàn, cột, đà, lanh tô theo bản vẽ.
Xây tường gạch
Đổ bê tông sàn có thể sử dụng bê tông tươi hoặc bê tông tay thủ công tùy theo điều kiện thi công.
Tô trát tường, cột, cầu thang trong, ngoài nhà đúng quy chuẩn.
Hệ thống điện âm tường không bao gồm mặt ổ cắm, cb, công tắc, dây điện chỉ từ đồng hồ điện tới cb các tầng.
Hệ thông cấp thoát nước âm tường bao gồm hầm cầu, hố ga, bể phốt, cống thoát nước, đặt ống nước, lắp đặt co, cút nối.
Ống đồng máy lạnh âm tường riêng không nằm trong gói phần thô cơ bản. Chủ đầu tư nên thỏa thuận từ đầu với nhà thầu.
GIAI ĐOẠN THI CÔNG PHẦN HOÀN THIỆN
Lắp đặt thiết bị điện toàn nhà như bóng điện, công tắc, ổ cắm, tủ điện, aptomat
Lắp đặt toàn bộ các thiết bị vệ sinh như lavabo, bàn cầu, vòi nước và các thiết bị nước khác
Lát gạch nền toàn nhà (trong phạm vi giọt nước xây dựng) và ốp tường toilet.
Mặt tiền: đá ốp trang trí, vật liệu conwood trang trí, lam & khung thép trang trí, lan can…
Nền: Vật liệu gạch ốp lát, len chân tường, sàn gỗ toàn nhà
Cửa: cửa ngoại thất & cửa nội thất
Sơn: Bả matit và sơn toàn nhà
Chống thấm: Chống thấm toilet, sàn mái, tường mặt bên, bồn hoa, ban công
Thiết bị M&E: thiết bị vệ sinh, thiết bị điện (công tắc, ổ cắm, đèn chiếu sáng, đèn trang trí, thiết bị camera, thiết bị điện thông minh nếu có), ống điều hòa, bình nước
Trần: trần thạch cao, trần ốp trang trí…
Cầu thang: Mặt đá/ mặt gỗ cầu thang; mặt dựng cầu thang; lan can cầu thang & tay vịn cầu thang

QUY TRÌNH THIẾT KẾ – THI CÔNG BIỆT THỰ TẠI TIPU VIỆT NAM

LÝ DO NÊN CHỌN DỊCH VỤ THIẾT KẾ – THI CÔNG BIỆT THỰ TẠI TIPU VIỆT NAM

01
Miễn Phí Tư Vấn
02
Miễn Phí Báo Giá
03
Miễn Phí Thiết Kế
04
Hỗ trợ GPXD
05
Bảo Hành 5+ Năm
06
Vật Tư Chất Lượng

MỘT SỐ HÌNH ẢNH XÂY DỰNG BIỆT THỰ TẠI TIPU VIỆT NAM

CHI TIẾT CHỦNG LOẠI VẬT TƯ KHI XÂY DỰNG BIỆT THỰ

CHỦNG LOẠI VẬT TƯ XÂY DỰNG PHẦN THÔ

STTVẬT TƯ – VẬT LIỆUTHÔNG SỐ KỸ THUẬTTHƯƠNG HIỆU / NHÀ CUNG CẤPXUẤT XỨ
APHẦN THÔ
1Thép tròn gân, tròn trơn– Ø<10 : CB240
– Ø≥10 : CB300
Hòa Phát, PominaViệt Nam
2Xi măng– Công tác bê tông: PCB40
– Công tác xây, tô: PCB30 hoặc xây tô
Insee, Hà tiên, FicoViệt Nam
3Gạch Tuynel– Công tác xây móng: gạch cháy
– Công tác khác: Tám Quỳnh, Phước Thành, Quốc Toàn, Thái Châu
Tân Uyên hoặc tại địa phươngViệt Nam
4Đá– Công tác bê tông: đá 1×2 xanh
– Công tác lót móng: đá 4×6
Đá Đồng Nai hoặc tại địa phươngViệt Nam
5Cát vàng– Công tác bê tông: cát hạt lớn
– Công tác xây, tô: cát hạt trung
Đồng Nai hoặc tại địa phươngViệt Nam
6Bê tông– Bê tông trộn máy tại công trình M250: 1 bao xi măng + 5 thùng 18 lít cát + 7 thùng 18 lít đáTùy điều kiện công trình sẽ chọn hình thức đổ bê tông tay hay bê tông thương phẩm tại địa phươngViệt Nam
7Hóa chất chống thấm (sàn mái, ban công, sân thượng, nhà vệ sinh)– Sika latex, sika top-seal 107
– Kova CT11A
Sika, KovaViệt Nam
8Ống luồn dây điện âm sàn, âm tường, đế âm– Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.Sino, Vanlock, Tiến Phát, MPEViệt Nam
9Ống thoát nước thải, thoát nước mưa, cấp nước lạnh– Ống PVC, quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, áp lực ≥PN5. Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế.Bình MinhViệt Nam
10Dây cáp điện– Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Tiết diện dây theo bản vẽ thiết kế.Cadivi – DaphacoViệt Nam
11Dây cáp mạng– Cat6 UTPSino, LS, Commscope AMP, VinacapViệt Nam
12Tôn lợp mái– Tôn màu, dày 0.45mmPhương Nam, Đông Á, Hoa SenViệt Nam
12Ngói lợp– Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Kích thước và độ dày theo bản vẽ thiết kế.Đồng TâmViệt Nam
13Thép hộp mạ kẽm– Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Kích thước và độ dày theo bản vẽ thiết kế.Vinaone, Đại Phát, Hòa Phát, Hoa Sen, Việt ĐứcViệt Nam
14Lưới thép hàn– Ø6a200, CB240Việt Nam

CHỦNG LOẠI VẬT TƯ HẠNG MỤC HOÀN THIỆN

STTVẬT TƯ – VẬT LIỆUTHÔNG SỐ KỸ THUẬTTHƯƠNG HIỆU / NHÀ CUNG CẤPXUẤT XỨ
APHẦN THÔ
1Thép tròn gân, tròn trơn– Ø<10 : CB240
– Ø≥10 : CB300
Hòa Phát, PominaViệt Nam
2Xi măng– Công tác bê tông: PCB40
– Công tác xây, tô: PCB30 hoặc xây tô
Insee, Hà tiên, FicoViệt Nam
3Gạch Tuynel– Công tác xây móng: gạch cháy
– Công tác khác: Tám Quỳnh, Phước Thành, Quốc Toàn, Thái Châu
Tân Uyên hoặc tại địa phươngViệt Nam
4Đá– Công tác bê tông: đá 1×2 xanh
– Công tác lót móng: đá 4×6
Đá Đồng Nai hoặc tại địa phươngViệt Nam
5Cát vàng– Công tác bê tông: cát hạt lớn
– Công tác xây, tô: cát hạt trung
Đồng Nai hoặc tại địa phươngViệt Nam
6Bê tông– Bê tông trộn máy tại công trình M250: 1 bao xi măng + 5 thùng 18 lít cát + 7 thùng 18 lít đáTùy điều kiện công trình sẽ chọn hình thức đổ bê tông tay hay bê tông thương phẩm tại địa phươngViệt Nam
7Hóa chất chống thấm (sàn mái, ban công, sân thượng, nhà vệ sinh)– Sika latex, sika top-seal 107
– Kova CT11A
Sika, KovaViệt Nam
8Ống luồn dây điện âm sàn, âm tường, đế âm– Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.Sino, Vanlock, Tiến Phát, MPEViệt Nam
9Ống thoát nước thải, thoát nước mưa, cấp nước lạnh– Ống PVC, quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, áp lực ≥PN5. Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế.Bình MinhViệt Nam
10Dây cáp điện– Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Tiết diện dây theo bản vẽ thiết kế.Cadivi – DaphacoViệt Nam
11Dây cáp mạng– Cat6 UTPSino, LS, Commscope AMP, VinacapViệt Nam
12Tôn lợp mái– Tôn màu, dày 0.45mmPhương Nam, Đông Á, Hoa SenViệt Nam
12Ngói lợp– Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Kích thước và độ dày theo bản vẽ thiết kế.Đồng TâmViệt Nam
13Thép hộp mạ kẽm– Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Kích thước và độ dày theo bản vẽ thiết kế.Vinaone, Đại Phát, Hòa Phát, Hoa Sen, Việt ĐứcViệt Nam
14Sắt tấm tổ hợp gia công khung thép nhà tiền chế– SS400, quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất. Kích thước và độ dày theo bản vẽ thiết kế.Trung Quốc
15Tôn sàn deck– Tôn mạ kẽm, dày 0.75mmPhương Nam, Đông Á, Hoa SenViệt Nam
16Lưới thép hàn– Ø6a200, CB240Việt Nam
17Bu-lông liên kết kết cấu thép– Bu-lông neo chân cột, cường độ 5.6 xi mạ
– Bu-lông liên kết, cường độ 8.8 xi mạ
Việt Nam

CHỦNG LOẠI VẬT TƯ HẠNG MỤC HOÀN THIỆN

STTVẬT TƯ – VẬT LIỆUGÓI CƠ BẢN
(2,890,000đ/m² sàn)
AGẠCH ỐP, LÁT 
1Gạch lát nền các tầngĐơn giá ≤180,000đ/m²
2Gạch lát nền sân, hầm, sân thượngĐơn giá ≤170,000đ/m²
3Gạch ốp tường WCĐơn giá ≤170,000đ/m²
4Gạch lát nền WCĐơn giá ≤170,000đ/m²
5Gạch trang trí mặt tiềnKhông bao gồm
6Gạch lát nền máiKhông bao gồm
7Keo chà ronWeber
(Đơn giá ≤25,000đ/kg)
BSƠN NƯỚC 
1Bột trét trong nhàViệt Mỹ
2Bột trét ngoài nhàViệt Mỹ
3Sơn lótMaxilite
4Sơn phủ trong nhàMaxilite
5Sơn phủ ngoài nhàMaxilite
6Sơn gai, sơn gấm, sơn trang trí khác ngoài sơn nước…Không bao gồm
7Phụ kiện sơn nước: rulo, cọ, giấy nhám 
CCỬA 
1Cửa đi các phòngCửa nhôm – kính hệ 1000
(Đơn giá ≤1,450,000đ/m²)
2Cửa đi WCCửa nhôm – kính hệ 1000
(Đơn giá ≤1,450,000đ/m²)
3Cửa mặt tiền chínhCửa nhôm – kính hệ 1000
(Đơn giá ≤1,450,000đ/m²)
4Cửa sổ mặt tiền chínhCửa nhôm – kính hệ 1000
(Đơn giá ≤1,450,000đ/m²)
5Cửa cổngCửa sắt, mẫu đơn giản
(Đơn giá ≤1,600,000đ/m²)
6Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ (chỉ thi công cửa sổ mặt tiền chính)Sắt hộp mạ kẽm 20×20×1.0mm, sơn dầu, mẫu đơn giản
(Đơn giá ≤450,000đ/m²)
7Khóa cửa phòng, cửa chính, cửa ban công, sân thượngKhóa tay nắm tròn
(Đơn giá ≤350,000đ/bộ)
8Khóa cửa WCKhóa tay nắm tròn
(Đơn giá ≤250,000đ/bộ)
9Khóa cửa cổngKhông bao gồm
DCẦU THANG – BAN CÔNG 
1Lan can cầu thangLan can sắt hộp mạ kẽm 20×20×1.2mm, mẫu đơn giản
(Đơn giá ≤650,000đ/md)
2Tay vịn lan can cầu thangGỗ sồi Ø60mm
(Đơn giá ≤400,000đ/m²)
3Trụ cầu thangKhông bao gồm
4Khung sắt mái lấy sáng cầu thang, ô thông tầngSắt hộp mạ kẽm 20×20×1.0mm, sơn dầu, lợp kính cường lực 8mm
(Đơn giá ≤1,150,000đ/m²)
5Lan can ban côngLan can sắt hộp mạ kẽm, mẫu đơn giản
(Đơn giá ≤650,000đ/md)
6Tay vịn lan can ban côngTay vịn sắt hộp, mẫu đơn giản
(Đơn giá ≤300,000đ/md)
EĐÁ GRANITE 
1Cầu thang, ngạch cửa 200Đá trắng suối lau, hồng gia lai
(Đơn giá ≤950,000đ/m²)
2Bậc tam cấp (nếu có)Đá trắng suối lau, hồng gia lai
(Đơn giá ≤950,000đ/m²)
3Len cầu thang, ngạch cửa 100Đá trắng suối lau, hồng gia lai
(Đơn giá ≤200,000đ/md)
FTHIẾT BỊ ĐIỆN 
1Vỏ tủ điện tổng, tủ điện các tầngSino
Loại 4 đường, tủ hộp nhựa cao cấp
2MCB, công tắc, ổ cắmSino
Mỗi phòng 4 ổ cắm, 4 công tắc
3Ổ cắm internetSino
Mỗi phòng 1 cái
4Đèn thắp sáng trong phòng, ngoài sânĐèn led âm trần 9W MPE (mỗi phòng 6 cái hoặc 4m²/cái)
Đèn 1.2m MPE ngoài sân
(Đơn giá ≤105,000đ/cái)
5Đèn hắt trần thạch caoKhông bao gồm
6Đèn phòng vệ sinhĐèn led âm trần 9W MPE (mỗi phòng 1 cái)
(Đơn giá ≤105,000đ/cái)
7Quạt hút WCKhông bao gồm
8Đèn cầu thangGiữa 2 tầng 1 cái
(Đơn giá ≤300,000đ/cái)
9Đèn ban côngMỗi tầng 1 cái
(Đơn giá ≤200,000đ/cái)
GTHIẾT BỊ VỆ SINH 
1Bồn cầuMỗi WC 1 cái
(Đơn giá ≤2,300,000đ/cái)
2Lavabo + bộ xảMỗi WC 1 cái
(Đơn giá ≤1,000,000đ/cái)
3Bàn đá, tủ lavavoKhông bao gồm
4Vòi xả lavaboMỗi WC 1 cái
(Đơn giá ≤700,000đ/cái)
5Sen tắmMỗi WC 1 cái
(Đơn giá ≤1,000,000đ/cái)
6Vòi xịt WCMỗi WC 1 cái
(Đơn giá ≤200,000đ/cái)
7Vòi lạnh sân thượng, ban công, sân trước, sauMỗi khu 1 cái
(Đơn giá ≤150,000đ/cái)
8Phụ kiện trong phòng tắm (gương soi, móc treo quần áo, hộp giấy vệ sinh…)Mỗi WC 1 bộ
(Đơn giá ≤500,000đ/cái)
9Phễu thu sàn, cầu chắn rácMỗi khu 1 cái
(Đơn giá ≤150,000đ/cái)
10Bồn nước inoxTân Á Đại Thành
1000 lít
11Chân sắt bồn nước inox1 cái
12Máy bơm nướcPanasonic 200W
13Ống nước nóngBình Minh – trong nhà
Vesbo – ngoài nhà
14Máy nước nóng năng lượng mặt trờiKhông bao gồm
15Ống đồng máy lạnhKhông bao gồm
HHẠNG MỤC KHÁC 
1Trần thạch cao WCKhung trần chìm Vĩnh Tường TIKA, tấm Gyproc chịu ẩm
(Đơn giá ≤195,000đ/m²)
2Trần thạch cao các phòng và hành langKhung trần chìm Vĩnh Tường TIKA, tấm Gyproc tiêu chuẩn, mẫu đơn giản
(Đơn giá ≤170,000đ/m²)
STTVẬT TƯ – VẬT LIỆUGÓI KHÁ
(3,290,000đ/m² sàn)
AGẠCH ỐP, LÁT 
1Gạch lát nền các tầngĐơn giá ≤230,000đ/m²
2Gạch lát nền sân, hầm, sân thượngĐơn giá ≤210,000đ/m²
3Gạch ốp tường WCĐơn giá ≤210,000đ/m²
4Gạch lát nền WCĐơn giá ≤210,000đ/m²
5Gạch trang trí mặt tiềnĐơn giá ≤260,000đ/m²
6Gạch lát nền máiKhông bao gồm
7Keo chà ronWeber
(Đơn giá ≤25,000đ/kg)
BSƠN NƯỚC 
1Bột trét trong nhàViệt Mỹ
2Bột trét ngoài nhàJotun
3Sơn lótJotun
4Sơn phủ trong nhàJotun Jotaplast
5Sơn phủ ngoài nhàJotun Tough sheld max
6Sơn gai, sơn gấm, sơn trang trí khác ngoài sơn nước…Không bao gồm
7Phụ kiện sơn nước: rulo, cọ, giấy nhám 
CCỬA 
1Cửa đi các phòngCửa gỗ công nghiệp
(Đơn giá ≤4,500,000đ/bộ)
2Cửa đi WCCửa nhôm xingfa Việt Nam dày 1.4mm, kính cường lực 8mm mờ, phụ kiện kinlong
(Đơn giá ≤1,850,000đ/m²)
3Cửa mặt tiền chínhCửa nhôm xingfa Việt Nam dày 1.4mm, kính cường lực 8mm mờ, phụ kiện kinlong
(Đơn giá ≤1,850,000đ/m²)
4Cửa sổ mặt tiền chínhCửa nhôm xingfa Việt Nam dày 1.4mm, kính cường lực 8mm mờ, phụ kiện kinlong
(Đơn giá ≤1,850,000đ/m²)
5Cửa cổngCửa sắt CĐT chọn mẫu
(Đơn giá ≤1,900,000đ/m²)
6Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ (chỉ thi công cửa sổ mặt tiền chính)Sắt hộp mạ kẽm 20×20×1.2mm, sơn dầu, mẫu đơn giản
(Đơn giá ≤550,000đ/m²)
7Khóa cửa phòng, cửa chính, cửa ban công, sân thượngKhóa tay gạt cao cấp
(Đơn giá ≤400,000đ/bộ)
8Khóa cửa WCKhóa tay gạt
(Đơn giá ≤350,000đ/bộ)
9Khóa cửa cổngĐơn giá ≤600,000đ/bộ
DCẦU THANG – BAN CÔNG 
1Lan can cầu thangLan can sắt hộp mạ kẽm 25×25×1.2mm, mẫu đơn giản
(Đơn giá ≤850,000đ/md)
2Tay vịn lan can cầu thangGỗ căm xe 60×60
(Đơn giá ≤500,000đ/md)
3Trụ cầu thangTrụ gỗ căm xe
(Đơn giá ≤3,000,000đ/trụ)
4Khung sắt mái lấy sáng cầu thang, ô thông tầngSắt hộp mạ kẽm 25×25×1.2mm, sơn dầu, lợp kính cường lực 8mm
(Đơn giá ≤1,250,000đ/m²)
5Lan can ban côngLan can sắt hộp mạ kẽm, mẫu đơn giản
(Đơn giá ≤850,000đ/md)
6Tay vịn lan can ban côngTay vịn sắt hộp, mẫu đơn giản
(Đơn giá ≤300,000đ/md)
EĐÁ GRANITE 
1Cầu thang, ngạch cửa 200Đá đen nhiệt đới, trắng nhân tạo
(Đơn giá ≤1,150,000đ/m²)
2Bậc tam cấp (nếu có)Đá đen nhiệt đới, trắng nhân tạo
(Đơn giá ≤1,150,000đ/m²)
3Len cầu thang, ngạch cửa 100Đá đen nhiệt đới, trắng nhân tạo
(Đơn giá ≤220,000đ/md)
FTHIẾT BỊ ĐIỆN 
1Vỏ tủ điện tổng, tủ điện các tầngSino
Loại 4 đường, tủ hộp nhựa cao cấp
2MCB, công tắc, ổ cắmPanasonic Wide
Mỗi phòng 4 ổ cắm, 4 công tắc
3Ổ cắm internetPanasonic Wide
Mỗi phòng 1 cái
4Đèn thắp sáng trong phòng, ngoài sânĐèn led âm trần 9W MPE (mỗi phòng 8 cái hoặc 3m²/cái)
Đèn 1.2m MPE ngoài sân
(Đơn giá ≤105,000đ/cái)
5Đèn hắt trần thạch caoMỗi phòng 10m
(Đơn giá ≤80,000đ/md)
6Đèn phòng vệ sinhĐèn led âm trần 9W MPE (mỗi phòng 2 cái)
(Đơn giá ≤105,000đ/cái)
7Quạt hút WCMỗi WC 1 cái
(Đơn giá ≤350,000đ/cái)
8Đèn cầu thangGiữa 2 tầng 1 cái
(Đơn giá ≤350,000đ/cái)
9Đèn ban côngMỗi tầng 2 cái
(Đơn giá ≤200,000đ/cái)
GTHIẾT BỊ VỆ SINH 
1Bồn cầuMỗi WC 1 cái
(Đơn giá ≤2,800,000đ/cái)
2Lavabo + bộ xảMỗi WC 1 cái
(Đơn giá ≤1,300,000đ/cái)
3Bàn đá, tủ lavavoKhông bao gồm
4Vòi xả lavaboMỗi WC 1 cái
(Đơn giá ≤1,000,000đ/cái)
5Sen tắmMỗi WC 1 cái
(Đơn giá ≤1,500,000đ/cái)
6Vòi xịt WCMỗi WC 1 cái
(Đơn giá ≤300,000đ/cái)
7Vòi lạnh sân thượng, ban công, sân trước, sauMỗi khu 1 cái
(Đơn giá ≤200,000đ/cái)
8Phụ kiện trong phòng tắm (gương soi, móc treo quần áo, hộp giấy vệ sinh…)Mỗi WC 1 bộ
(Đơn giá ≤700,000đ/cái)
9Phễu thu sàn, cầu chắn rácMỗi khu 1 cái
(Đơn giá ≤200,000đ/cái)
10Bồn nước inoxTân Á Đại Thành
1000 lít
11Chân sắt bồn nước inox1 cái
12Máy bơm nướcPanasonic 200W
13Ống nước nóngBình Minh – trong nhà
Vesbo – ngoài nhà
14Máy nước nóng năng lượng mặt trờiTân Á Đại Thành
140 lít
15Ống đồng máy lạnhỐng Thái Lan dày 0.7mm, 30m cho toàn công trình
HHẠNG MỤC KHÁC 
1Trần thạch cao WCKhung trần chìm Vĩnh Tường TIKA, tấm Gyproc chịu ẩm
(Đơn giá ≤195,000đ/m²)
2Trần thạch cao các phòng và hành langKhung trần chìm Vĩnh Tường TIKA, tấm Gyproc siêu bền X, mẫu đơn giản
(Đơn giá ≤190,000đ/m²)
STTVẬT TƯ – VẬT LIỆUGÓI NÂNG CAO
(3.790,000đ/m² sàn)
AGẠCH ỐP, LÁT 
1Gạch lát nền các tầngĐơn giá ≤300,000đ/m²
2Gạch lát nền sân, hầm, sân thượngĐơn giá ≤300,000đ/m²
3Gạch ốp tường WCĐơn giá ≤300,000đ/m²
4Gạch lát nền WCĐơn giá ≤300,000đ/m²
5Gạch trang trí mặt tiềnĐơn giá ≤300,000đ/m²
6Gạch lát nền máiĐơn giá ≤170,000đ/m²
7Keo chà ronWeber
(Đơn giá ≤25,000đ/kg)
BSƠN NƯỚC 
1Bột trét trong nhàJotun
2Bột trét ngoài nhàJotun
3Sơn lótJotun
4Sơn phủ trong nhàJotun Essence dễ lau chùi
5Sơn phủ ngoài nhàJotun Jotashield
6Sơn gai, sơn gấm, sơn trang trí khác ngoài sơn nước…Không bao gồm
7Phụ kiện sơn nước: rulo, cọ, giấy nhám 
CCỬA 
1Cửa đi các phòngCửa nhựa Composite cao cấp/ Cửa gỗ công nghiệp
(Đơn giá ≤5,500,000đ/bộ)
2Cửa đi WCCửa nhôm xingfa nhập khẩu dày 2mm, kính cường lực 8mm mờ, phụ kiện kinlong
(Đơn giá ≤2,500,000đ/m²)
3Cửa mặt tiền chínhCửa nhôm xingfa nhập khẩu dày 2mm, kính cường lực 8mm mờ, phụ kiện kinlong
(Đơn giá ≤2,500,000đ/m²)
4Cửa sổ mặt tiền chínhCửa nhôm xingfa nhập khẩu dày 1.4mm, kính cường lực 8mm mờ, phụ kiện kinlong
(Đơn giá ≤2,300,000đ/m²)
5Cửa cổngCửa sắt CĐT chọn mẫu
(Đơn giá ≤2,400,000đ/m²)
6Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ (chỉ thi công cửa sổ mặt tiền chính)Sắt hộp mạ kẽm 25×25×1.2mm, sơn dầu, mẫu đơn giản
(Đơn giá ≤650,000đ/m²)
7Khóa cửa phòng, cửa chính, cửa ban công, sân thượngKhóa tay gạt cao cấp
(Đơn giá ≤500,000đ/bộ)
8Khóa cửa WCKhóa tay gạt
(Đơn giá ≤400,000đ/bộ)
9Khóa cửa cổngĐơn giá ≤800,000đ/bộ
DCẦU THANG – BAN CÔNG 
1Lan can cầu thangLan can kính cường lực 10mm, trụ inox 304
(Đơn giá ≤1,200,000đ/md)
2Tay vịn lan can cầu thangGỗ căm xe 60×80
(Đơn giá ≤600,000đ/md)
3Trụ cầu thangTrụ gỗ căm xe
(Đơn giá ≤3,500,000đ/trụ)
4Khung sắt mái lấy sáng cầu thang, ô thông tầngSắt hộp mạ kẽm 30×30×1.2mm, sơn dầu, lợp kính cường lực 8mm
(Đơn giá ≤1,350,000đ/m²)
5Lan can ban côngLan can kính cường lực 10mm, trụ inox 304
(Đơn giá ≤1,200,000đ/md)
6Tay vịn lan can ban côngTay vịn inox
(Đơn giá ≤400,000đ/md)
EĐÁ GRANITE 
1Cầu thang, ngạch cửa 200Đá kim sa trung, trắng nhân tạo
(Đơn giá ≤1,350,000đ/m²)
2Bậc tam cấp (nếu có)Đá kim sa trung, trắng nhân tạo
(Đơn giá ≤1,350,000đ/m²)
3Len cầu thang, ngạch cửa 100Đá kim sa trung, trắng nhân tạo
(Đơn giá ≤250,000đ/md)
FTHIẾT BỊ ĐIỆN 
1Vỏ tủ điện tổng, tủ điện các tầngSino
Loại 4 đường, tủ hộp nhựa cao cấp
2MCB, công tắc, ổ cắmPanasonic Wide
Mỗi phòng 4 ổ cắm, 4 công tắc
3Ổ cắm internetPanasonic Wide
Mỗi phòng 1 cái
4Đèn thắp sáng trong phòng, ngoài sânĐèn led âm trần 9W MPE (mỗi phòng 10 cái hoặc 2.5m²/cái)
Đèn 1.2m MPE ngoài sân
(Đơn giá ≤105,000đ/cái)
5Đèn hắt trần thạch caoMỗi phòng 15m
(Đơn giá ≤80,000đ/md)
6Đèn phòng vệ sinhĐèn led âm trần 9W MPE (mỗi phòng 2 cái)
(Đơn giá ≤105,000đ/cái)
7Quạt hút WCMỗi WC 1 cái
(Đơn giá ≤350,000đ/cái)
8Đèn cầu thangGiữa 2 tầng 1 cái
(Đơn giá ≤450,000đ/cái)
9Đèn ban côngMỗi tầng 2 cái
(Đơn giá ≤200,000đ/cái)
GTHIẾT BỊ VỆ SINH 
1Bồn cầuMỗi WC 1 cái
(Đơn giá ≤3,300,000đ/cái)
2Lavabo + bộ xảMỗi WC 1 cái
(Đơn giá ≤1,500,000đ/cái)
3Bàn đá, tủ lavavoKhông bao gồm
4Vòi xả lavaboMỗi WC 1 cái
(Đơn giá ≤1,300,000đ/cái)
5Sen tắmMỗi WC 1 cái
(Đơn giá ≤2,000,000đ/cái)
6Vòi xịt WCMỗi WC 1 cái
(Đơn giá ≤300,000đ/cái)
7Vòi lạnh sân thượng, ban công, sân trước, sauMỗi khu 1 cái
(Đơn giá ≤250,000đ/cái)
8Phụ kiện trong phòng tắm (gương soi, móc treo quần áo, hộp giấy vệ sinh…)Mỗi WC 1 bộ
(Đơn giá ≤1,000,000đ/cái)
9Phễu thu sàn, cầu chắn rácMỗi khu 1 cái
(Đơn giá ≤250,000đ/cái)
10Bồn nước inoxTân Á Đại Thành
1500 lít
11Chân sắt bồn nước inox1 cái
12Máy bơm nướcPanasonic 250W
13Ống nước nóngVesbo
14Máy nước nóng năng lượng mặt trờiTân Á Đại Thành
160 lít
15Ống đồng máy lạnhỐng Thái Lan dày 0.7mm, 50m cho toàn công trình
HHẠNG MỤC KHÁC 
1Trần thạch cao WCKhung trần chìm Vĩnh Tường TIKA, tấm Gyproc chịu ẩm
(Đơn giá ≤195,000đ/m²)
2Trần thạch cao các phòng và hành langKhung trần chìm Vĩnh Tường TIKA, tấm Gyproc siêu bền X, CĐT chọn mẫu
(Đơn giá ≤210,000đ/m²)

NHỮNG MẪU THIẾT KẾ BIỆT THỰ PHỔ BIẾN NHẤT HIỆN NAY

BIỆT THỰ CỔ ĐIỂN

  • Kiến trúc: Biệt thự cổ điển thường có kiến trúc đối xứng, với các khối nhà, cột trụ, cửa, mái,… được bố trí một cách hài hòa và cân đối. Bên cạnh đó, những chi tiết trang trí của biệt thự cổ điển cũng thường được chạm khắc một cách tinh xảo, mang đậm tính nghệ thuật.
  • Vật liệu: Biệt thự cổ điển thường được xây dựng bằng các vật liệu cao cấp như đá, gỗ, gạch nung,…
  • Nội thất: Nội thất của biệt thự cổ điển thường mang phong cách sang trọng, với nhiều món đồ nội thất đắt tiền, được chế tác từ các vật liệu cao cấp như gỗ quý, đá,…
Thi công xây dựng biệt thự phong cách cổ điển
Thi công xây dựng biệt thự phong cách cổ điển

BIỆT THỰ TÂN CỔ ĐIỂN

  • Kiến trúc: Biệt thự tân cổ điển thường có kiến trúc đối xứng, với các khối nhà, cột trụ, cửa, mái,… được sắp xếp một cách hài hòa. Tuy nhiên, các chi tiết trang trí thường được cách tân, đơn giản hơn so với biệt thự cổ điển, mang tính hiện đại và sự đổi mới.
  • Vật liệu: Biệt thự tân cổ điển thường được xây dựng bằng các vật liệu cao cấp như đá, gỗ, và gạch nung, tạo nên không gian sống sang trọng và đẳng cấp.
  • Nội thất: Nội thất của biệt thự tân cổ điển thường mang phong cách sang trọng, với nhiều món đồ nội thất có giá trị cao, được chế tác từ các vật liệu cao cấp như gỗ quý, đá,…, tạo nên không gian sống tinh tế và đẳng cấp.
Thi công xây dựng biệt thự phong cách tân cổ điển
Thi công xây dựng biệt thự phong cách tân cổ điển

BIỆT THỰ HIỆN ĐẠI

  • Kiến trúc: Biệt thự hiện đại có kiến trúc đơn giản, gọn gàng, không có các chi tiết trang trí rườm rà, cầu kỳ. Kiến trúc biệt thự hiện đại thường sử dụng các đường nét thẳng, gọn gàng hoặc những đường cong mềm mại, tạo nên sự tinh tế, sang trọng cho ngôi nhà.
  • Vật liệu: Biệt thự hiện đại thường sử dụng các vật liệu phổ biến như kính, thép, bê tông cốt thép,… giúp giảm thiểu chi phí khi xây dựng.
  • Nội thất: Nội thất của biệt thự hiện đại thường được thiết kế đơn giản, gọn gàng, nhưng vẫn đảm bảo sự tiện nghi, sang trọng.
Thi công xây dựng biệt thự phong cách hiện đại
Thi công xây dựng biệt thự phong cách hiện đại

5.4 BIỆT THỰ SÂN VƯỜN

  • Kiến trúc: Biệt thự sân vườn thường có kiến trúc đơn giản, hiện đại, hoặc tân cổ điển. Kiến trúc biệt thự sân vườn thường có thiết kế mở, tận dụng tối đa ánh sáng và gió tự nhiên.
  • Vật liệu: Biệt thự sân vườn thường được xây dựng bằng các vật liệu cao cấp, bền vững, thân thiện với môi trường.
  • Sân vườn: Sân vườn của biệt thự sân vườn thường được thiết kế đa dạng, với nhiều loại cây xanh, hoa cỏ, tiểu cảnh,… Sân vườn của biệt thự sân vườn mang đến cho gia chủ một không gian sống thư thái, gần gũi với thiên nhiên.
Thi công xây dựng biệt thự phong cách sân vườn
Thi công xây dựng biệt thự phong cách sân vườn

TẠI SAO NÊN CHỌN TIPU VIỆT NAM LÀ ĐƠN VỊ THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG XÂY DỰNG BIỆT THỰ

Tipu Việt Nam là một trong những đơn vị thiết kế và thi công xây dựng biệt thự chất lượng hàng đầu tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những công trình nhà phố đẹp, an toàn và bền vững với ba yếu tố quan trọng nhất: uy tín, tận tâm, chuyên nghiệp.

Uy tín là yếu tố quan trọng mà Tipu Việt Nam luôn đặt là mối quan tâm hàng đầu. Chúng tôi cam kết:

  • Báo giá minh bạch, chi tiết, không phát sinh thêm chi phí trong quá trình thi công.
  • Đảm bảo đúng tiến độ thi công, bàn giao công trình đúng hẹn.
  • Không rút ruột công trình, hoàn tiền 100% nếu không đúng cam kết.

Tận tâm là tinh thần luôn được Tipu Việt Nam đề cao trong từng dự án. Chúng tôi luôn lắng nghe ý kiến của khách hàng, đưa ra những giải pháp thiết kế – thi công xây dựng tối ưu nhất, đáp ứng mọi nhu cầu và sở thích của chủ đầu tư. Sự chuyên nghiệp được thể hiện qua đội ngũ nhân viên được đào tạo kỹ lưỡng, có chuyên môn cao và tay nghề xuất sắc trong lĩnh vực thiết kế – thi công xây dựng. Tipu Việt Nam không ngừng cập nhật những xu hướng thiết kế mới nhất và sử dụng các vật liệu chất lượng cao, nhằm đảm bảo tạo ra những công trình nhà phố không chỉ đẹp mắt mà còn an toàn và bền vững cho khách hàng.

Với những cam kết trên, Đơn vị Tipu Việt Nam tự tin là lựa chọn hàng đầu của khách hàng khi có nhu cầu thi công xây dựng biệt thự